Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 8 trong giáo trình Tiếng Hàn Tổng Hợp với chủ điểm ngữ pháp là Thì tương lai. Nội dung bài học sẽ hướng dẫn bạn cách thể hiện dự định thực hiện một hành động nào đó, yêu cầu hay đề nghị ai làm gì…
Cùng Mcbooks học ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 8 qua bài viết dưới đây nhé!
Tham khảo thêm: Từ vựng bài 8 tiếng Hàn sơ cấp 1 trong giáo trình Tiếng Hàn Tổng Hợp
I. Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 8
− 겠 −
Có nghĩa trong tiếng Việt là “sẽ”, gắn vào sau thân động từ để thể hiện dự định thực hiện một hành động nào đó của chủ ngữ. Được sử dụng khi thể hiện ý định của người nói là ngôi thứ nhất và cũng được sử dụng trong câu hỏi khi hỏi ý định của người nghe là ngôi thứ hai.
저는 콜라를 마시겠어요. Tôi sẽ uống Cocacola.
저는 비빔밥을 먹겠습니다. Tôi sẽ ăn cơm trộn.
안씨, 무엇을 드시겠어요? Anh An, anh sẽ ăn món gì ạ?
− 지 않다 – không
− 지 않다gắn vào sau thân động từ hoặc tính từ để biểu hiện ý nghĩa phủ định. Có nghĩa trong tiếng Việt là không.
주말에는 바쁘지 않아요. Cuối tuần tôi không bận.
이 케이크는 달지 않습니다. Cái bánh này không ngọt.
저는 김치를 먹지 않습니다. Tôi không ăn Kim chi.
− (으)세요hãy ~, xin mời ~, đề nghị hãy ~, vui lòng ~
− (으)세요 gắn vào sau thân động từ thể hiện nghĩa yêu cầu hay đề nghị. Tương đương nghĩa tiếng Việt là: “hãy ~, xin mời đề nghị ~ hãy ~, vui lòng ~”. − 세요 được sử dụng khi kết hợp với thân động từ kết thúc bằng nguyên âm, − 으세요 được sử dụng khi kết hợp với thân động từ kết thúc bằng phụ âm.
우유를 주세요. Hãy cho tôi sữa.
여기에 앉으세요. Xin mời ngồi ở đây.
8시에 학교에 오세요. Đề nghị đến trường lúc 8 giờ.
II. Bài tập ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 8
1. Nghe và điền vào chỗ trống. Luyện nghe cùng App MCbooks TRACK 80
(1)
지원 남씨, 커피를 ________________?
남 네, ______________. 지원 아니요?
지원 _________________녹차를 좋아해요. ?
남 녹차가 _________________?
지원 씨는요, ________________.
(2)
풍 ____________________을 좋아해요?
지원 네, _________________ 좋아해요.
풍 ____________________ 을 좋아해요?
지원 일죽을 좋아해요.
풍 일죽이 ___________________?
지원 아니요, ___________________.
3. Đọc thông tin dưới đây và chỉ ra đáp án đúng, sai:
(1) 박수빈 씨는 아침에 밥을 먹습니다. (______)
(2) 박수빈 씨는 점심에 빵을 먹습니다. (______)
(3) 박수빈 씨는 저녁을 먹지 않습니다. (______)
4. Sử dụng − 지 않다 để hoàn thành các câu sau theo mẫu:
<Mẫu> 이 비빔밥/맵다 → 이 비빔밥은 맵지 않습니다.
(1) 이 아이스크림 / 달다 → _____________________________
(2) 이 약/쓰다 → _____________________________
(3) 이 된장찌개/짜다 → _____________________________
(4) 이주스/시다 → _____________________________
(5) 이 김치/맵다 → _____________________________
5. Hãy dịch những câu sau đây sang tiếng Hàn:
(1) Muối thì mặn. → _____________________________
(2) Phở xào này không cay. → _____________________________
(3) Phở bò thì hơi cay. → _____________________________
(4) Nước chanh thì chua. → _____________________________
Đọc thử nội dung sách giáo trình Tiếng Hàn Tổng Hợp sơ cấp 1 tại: https://drive.google.com/file/d/1OWG3qetO_61q46EKkP0rvyNcHLONdogf/view?usp=sharing
Trên đây là toàn bộ kiến thức ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 8 trong giáo trình Tiếng Hàn Tổng Hợp. Hi vọng chúng sẽ giúp bạn cách thể hiện dự định thực hiện một hành động nào đó, yêu cầu hay đề nghị ai làm gì…
Để học tốt tiếng Hàn, bạn cũng nên tham khảo thêm các cuốn sách học tiếng Hàn khác của Mcbooks để củng cố tất cả các kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết của mình nhé!
Mcbooks tự hào là nhà xuất bản sách học tiếng Hàn hàng đầu tại Việt Nam.
Related Posts