Danh từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ I khá phổ biến và được sử dụng nhiều trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày.
Trong bài viết này, Mcbooks sẽ giới thiệu đến các bạn 300+ danh từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ I kèm phiên âm và nghĩa.
Mời các bạn tham khảo!
I. Danh từ tiếng Anh là gì?
Danh từ là một từ hay một cụm từ dùng để chỉ người [có thể là tên riêng, hoặc tên chức danh…, như: Mary, Minh, Adam Smith, nurse (y tá), doctor (bác sĩ), Sales Director (Giám đốc bán hàng)]..; vật [book (quyển sách), TV channel – (kênh truyền hình trên tivi), table (cái bàn), phone (cái điện thoại) …]; địa điểm, nơi chốn [London, America (nước Mỹ), Eiffel Tower, countryside (nông thôn), pagoda (chùa), airport (sân bay), bus station (bến đợi xe buýt)…], tính chất (beauty (cái đẹp), kindness (sự tốt bụng)…], cảm xúc/cảm giác [happiness (niềm hạnh phúc), depression (sự tuyệt vọng)…], hay hoạt động [travel (chuyến đi), reading (việc đọc)…]
Danh từ thường được đứng ở đầu câu, đóng vai trò là chủ ngữ trong câu; hoặc đứng giữa câu để làm tân ngữ cho câu.
Ví dụ:
Birds are singing. (Những con chim đang hót.)
Trong câu này, “birds” là danh từ, đóng vai trò là chủ ngữ trong câu.
>>> Xem đầy đủ kiến thức về danh từ tiếng Anh tại: https://mcbooks.vn/danh-tu-trong-tieng-anh/
II. Danh từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ I
ice /ais/ n. băng, nước đá
ice cream /ais kri:m/ n. kem
iciness /’aisines/ n. sự băng giá, sự lạnh lẽo; (nghĩa bóng) sự lạnh lùng, sự lãnh đạm
icon /aikon/ n. tượng, hình tượng, thần tượng; (tôn giáo)
tượng thánh, thánh tượng, thần tượng
idea /ar’di:el n. ý tưởng; ý kiến; kế hoạch, ý định
ideal’ /ar’di:el/ n. lý tưởng
identity /ar’dentati/ n. sự đồng nhất, giống hệt
idiom /’idiom/ n. thành ngữ; đặc ngữ; cách biểu diễn, cách diễn đạt (của một nhà văn…)
illusion /ilu:gn/ n. ảo tưởng, ảo giác, ảo ảnh; sự đánh lừa, sự làm mắc lừa
image /’imid3/ n. ảnh, hình ảnh
imagination /imæd3i’neifn/ n. trí tưởng tượng, sự tưởng tượng
imitation / mm:’teijn/ n. sự noi gương; đồ giả; (âm nhạc) sự phỏng mẫu
imitator /’miteita(r)/ n. người hay bắt chước; thú hay bắt chước
immigrant /’migrant/ n. người nhập cư
impact /’mpækt/ n. sự va chạm, sự tác động; ấn tượng, ảnh hưởng
impatience /m’peint/ n. sự thiếu kiên nhẫn, sự không kiên tâm; tính nóng vội; sự không chịu đựng
implication / impli’kein/ n. sự liên can, sự dính líu; sự ám chỉ
import’ /’mpo:rt/ n. sự nhập, sự nhập khẩu
importance /m’ps:rtns/ n. sự quan trọng, tầm quan trọng
importation / mp2:’terfn/ n. sự nhập, sự nhập khẩu
impression /m’prefn/ n. ấn tượng
improvement /m’pru:vmant/ n. sự cải thiện, sự cải tiến
impulsion /m’palJn/ n. sự đẩy tới, sức đẩy tới
impunity /m’pju:nati/ n. sự được miễn hình phạt; sự không bị trừng phạt
inability / me’bilati/ n. sự bất lực
incapacity /mka’pæsatil n. sự không đủ khả năng, sự không đủ năng lực
incentive /’sentiv/ n. sự khuyến khích, sự khích lệ; sự thúc đẩy
inch /mnt]/ n. đơn vị đo chiều dài Anh bằng 2, 54 cm
incident /’msidant/ n. việc xảy ra, việc bất ngờ xảy ra, việc tình cờ xảy ra; việc xô xát, việc rắc rối
incisor /m’saiza(r)/ n. răng sữa
income /’kam/ n. lợi tức, thu nhập
incompetence /’komptons/ n. sự thiếu khả năng, sự thiếu trình độ, sự kém cỏi
increase’ /’kri:s/ n. sự gia tăng
independence / mdipendans/ n. sự độc lập, nền độc lập
index /’mdeks/ n. chỉ số, sự biểu thị
indication / mdr’keijn/ n. sự chỉ, sự biểu thị, sự biểu lộ
indicator /’indikeita(r)/ n. dụng cụ chỉ cho biết, đồng hồ báo cho biết; (hóa học) chất chỉ thị
indigence / didjons/ n. sự nghèo khổ, sự bần cùng
indignity /in’dignati/ n. sự sỉ nhục, sự làm nhục
individual’ / dr’vidgual n. cá nhân, cá thể
indolence /’indalans/ n. sự lười biếng, sự biếng nhác
industry /’indastri/ n. công nghiệp, ngành công nghiệp
inefficiency / mí’fifntensi/ n. sự thiếu khả năng, sự không có khả năng, sự bất tài
inexperience /inik’spiriǝns/ n. sự thiếu kinh nghiệm
infamy /’famil n. điều ô nhục, điều bỉ ổi
infection /’fekJn/ n. sự nhiễm, sự nhiễm độc, sự nhiễm trùng; bệnh lây nhiễm
inference /’inferens/ n. sự suy ra, sự luận ra
infidelity / Infi’delati/ n. sự không trung thành, sự bội tín
infirmary /in’f3:mari/ n. bệnh xá; bệnh viện, nhà thương
inflammation /mfla’meifn/ n. sự đốt cháy; sự bốc cháy; sự bị kích động
influence /’influens/ n. ảnh hưởng, tác dụng; uy thế
influence’ /’influens/ n. uy thế, thế lực; người có ảnh hưởng, điều có ảnh hưởng; ảnh hưởng, tác dụng
influx /’flaks/ n. sự chảy vào, sự tràn vào
information / mfer’mein/ n. thông tin, tin tức, tài liệu, kiến thức
infrequence /in’fri:kwans/ n. sự ít xảy ra, sự hiếm khi xảy ra, sự không thường xuyên
ingratitude /in’grætitju:d/ n. sự vô ơn bạc nghĩa, sự bội ơn
ingredient /n’gri:dient/ n. phần hợp thành, thành phần
inherence /’herons/ n. sự vốn có, tính cố hữu; tính vốn thuộc về; sự vốn gắn liền với
iniquity /’nikwati/ n. điều trái với đạo lý; điều tội lỗi; điều hết sức bất công
initial /infl/ n. chữ cái đầu
initiative /inifativ/ n. sáng kiến
injunction /’d3Ankjn/ n. lệnh huấn thị; (pháp lý) lệnh của tòa (cấm hoặc bắt làm gì)
injury /’md3ari/ n. sự làm hại, sự làm tổn thương
ink /k/ n. mực (để viết)
inkling /’inkl/ n. sự hiểu biết qua loa; ý niệm mơ hồ
inlet /’let/ n. vịnh nhỏ; lạch (giữa hai hòn đảo); vật lắp vào
inquiry (also enquiry) /’kwari/ n. sự điều tra, sự thẩm vấn
inquisition / mkwi’zijn/ n. sự điều tra, sự thẩm tra chính thức
inquiry (also enquiry) /’kwari/ n. sự điều tra, sự thẩm vấn
inquisition / mkwi’zijn/ n. sự điều tra, sự thẩm tra chính thức
inquisitor /m’kwizita(r)/ n. người điều tra, người thẩm tra, người dò hỏi
inroad /’mroud/ n. sự xâm nhập, cuộc đột nhập
insect /’msekt/ n. côn trùng, sâu bọ
inside’ / ‘said/ n. mặt trong, phía trong, phần trong, bên trong
insight /’isait/ n. sự nhìn thấu được bên trong sự vật
insignificance / Insig’nifikons/ n. tính không quan trọng, tính tầm thường
insolence /’insalons/ n. sự xấc láo, sự láo xược
insomnia /in’spmnia/ n. (y học) chứng mất ngủ
inspector /m’spekta(r)/ n. người thanh tra
instance /’mstens/ n. thí dụ, ví dụ (chứng minh, minh hoạ); trường hợp cá biệt
instant /’stant/ n. lúc, chốc lát
institute /’institu:t/ n. viện, học viện, hội
institution / mstr’tu:fn/ n. cơ quan, trụ sở cơ quan
instruction /n’strakjn/ n. sự dạy, tài liệu cung cấp; lời chỉ dẫn; mệnh lệnh, chỉ thị
instructive /’straktiv/ adj. để dạy, để làm bài học
instrument /’stramant/ n. dụng cụ; nhạc cụ
insufficiency / se’fifansi/ n. tính không đủ; sự không đủ, sự thiếu
insult’ /’sAlt/ n. lời lăng mạ, lời xỉ nhục; sự lăng mạ, sự xỉ nhục
insurance /’furans/ n. sự bảo hiểm; hợp đồng bảo hiểm
insurgence /m’s3:d3ans/ n. (như insurgency) tình trạng nổi dậy, tình trạng nổi loạn; sự nổi dậy, sự nổi loạn
intellect /’mtalekt/ n. khả năng hiểu biết, khả năng lập luận; trí tuệ; sự hiểu biết
insurance /’furans/ n. sự bảo hiểm; hợp đồng bảo hiểm
insurgence /m’s3:d3ans/ n. (như insurgency) tình trạng nổi dậy, tình trạng nổi loạn; sự nổi dậy, sự nổi loạn
intellect /’mtalekt/ n. khả năng hiểu biết, khả năng lập luận; trí tuệ; sự hiểu biết
intelligence /’telidjans/ n. sự hiểu biết, trí thông minh; tin tức tình báo
intension /m’ten[n/ n. độ cao; độ tăng cường; tính mãnh liệt, tính dữ dội; sự cố gắng căng thẳng về tinh thần; quyết tâm cao
interdict /’mtedikt/ n. sự cấm, sự cấm chỉ; sự khai trừ
interest’ /mtrest/ n. sự quan tâm, sự chú ý; điều quan tâm, điều chú ý
interior’ /n’tirior/ n. ở trong, ở phía trong
intermission / ta’mifn/ n. sự ngừng; thời gian ngừng
interruption / ta’rapfn/ n. sự gián đoạn; sự ngắt lời
interval /’mtarvl/ n. khoảng thời gian
interview’ /’intervju:/ n. cuộc phỏng vấn; sự gặp mặt
internet /’internet/ n. mạng internet
interpolation /mnt3:pa’leijn/ n. sự tự ý thêm từ (vào một văn kiện…); đoạn tự ý thêm từ
interpreter /’t3:prite(r)/ n. người giải thích, người làm sáng tỏ; người phiên dịch; người diễn xuất
intricacy /’mtrikasi/ n. điều rắc rối, điều phức tạp
introduction / mtra’dakfn/ n. sự giới thiệu, lời giới thiệu; lời mở đầu, lời tựa
introgression /tra’grefan/ n. sự đưa một gen vào gen một loại khác
introversion / mtra’v3:[n/ n. hướng nội
intrusion /n’tru:3n/ n. sự xâm nhập; sự ấn bừa, đưa bừa
intuition / mtju’ifn/ n. trực giác, sự hiểu biết qua trực giác; khả năng trực giác
invariable /’veariabl/ n. sự xâm lược, xâm phạm; sự tràn lan, tràn ngập
invention /in’venfn/ n. sự phát minh, sự sáng chế
inverse /in’v3:[n/ n. sự lộn ngược, sự đảo ngược
invert /’vestigerta(r)/ n. người điều tra nghiên cứu
investigation /mvestige[n/ n. sự nghiên cứu kỹ lưỡng
investment /’vestment/ n. sự đầu tư, vốn đầu tư
investor /in’vesta(r)/ n. người đầu tư
invitation / mvrteijn/ n. sự mời, sự được mời; lời mời; giấy mời, thư mời
involvement /n’va:lvment/ n. sự tham gia
iron’ /’ararn/ n. sắt; bàn là
irruption /irapjn/ n. sự xông vào, sự xâm nhập
island /’ailand/ n. hòn đảo
islet /’ailat/ n. hòn đảo nhỏ
issue’ /’ifu:/ n. sự phát ra, sự phát hành; số báo; vấn đề quan trọng (cần bàn thảo và giải quyết)
item /’aitam/ n. khoản.., món…, tiết mục; tin tức, mẩu tin
Danh từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ I được trình bày rất chi tiết và đầy đủ trong cuốn sách Ứng dụng siêu trí nhớ 6000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất.
Link đọc thử sách: https://drive.google.com/file/d/1qzzQDF4evsVuTGng1E3pDGoloc5SpTd3/view
Các bạn hãy tìm đọc ngay cuốn sách này để trang bị cho mình những kiến thức về từ vựng tiếng Anh đầy đủ và dễ hiểu nhất nhé!
Related Posts